555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [hố bom b52]
Hố là gì: Danh từ: chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất), Tính từ: (thông tục) ở vào tình thế do sơ suất mà bị thiệt, hố bom,...
“Hố” là một khoảng trũng hoặc rỗng lớn trên bề mặt đất.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'hố' trong tiếng Việt. hố là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
① Thở ra, cũng như chữ hô 呼. ② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑 爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
hố trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ hố trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Danh từ hố Lỗ sâu và rộng trên mặt đất. Đào một cái hố để trồng cây đa.
Check 'Hố' translations into English. Look through examples of Hố translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Trải nghiệm cảm giác trở thành hố đen lớn nhất trong trò chơi nhiều người chơi hấp dẫn, Hole.io! Di chuyển qua thành phố và nuốt chửng mọi thứ trên đường đi — con người, xe cộ, cây cối và thậm …
Ý nghĩa của từ hố là gì: hố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hố mình
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Danh từ Hole; grave; tomb hố cá nhân foxhole
Bài viết được đề xuất: